``` Sẽ Hỏi Anh - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "sẽ hỏi anh" sang Tiếng Croatia

Dịch:

vas pitati još

Cách sử dụng "sẽ hỏi anh" trong câu:

Vậy nên tôi sẽ hỏi anh một lần nữa, thì sao nào?
Zato ću vas pitati još jednom gospodine, što daje?
Đại úy Ross sẽ hỏi anh vài câu nữa.
Satnik Ross će vam postavljati pitanja.
Tôi sẽ hỏi anh 1 số câu hỏi về Marcel.
Da vas upitam nešto o... Zove se Marcel? Da.
Anh George tôi thu âm cái này bởi vì... Tôi sẽ hỏi anh một vài thứ rất là quan trọng.
Snimam ovo jer želim da vas pitam neke važne stvari.
Ta sẽ hỏi anh một lần nữa, Aziz, và chỉ một lần thôi.
Pitat ću te još jednom, Aziz, i samo jednom.
lát nữa cai ngục sẽ hỏi anh giúp ông ta
Upravitelj će te zamoliti da nam malo pomogneš.
Được rồi, Jim, Tôi sẽ hỏi anh vài câu hỏi tiêu chuẩn trước khi chúng ta đến với phần hay hơn
U redu, Jim, pitat ću te neka kontrolna pitanja prije nego počnemo s pravima.
Sau đó sẽ hỏi anh một loạt câu hỏi.
A ONDA ĆU VAM POSTAVITI SERIJU PITANJA.
Tôi sẽ hỏi anh câu này... có thể không thân thiện lắm... nhưng tôi cam đoan anh, trên thực tế là vậy.
Pitat ću vas pitanje koje neće izgledati prijateljsko ali uvjeravam vas, u stvari, je.
mai chúng tôi sẽ đi bơi thuyền Tôi sẽ hỏi anh ta khi đã ra ngoài biển
Plovimo sutra. Pitaću ga kada budemo na moru.
Tôi sẽ hỏi anh ta làm như thế nào mới đúng.
Pa, pitam ga kako on misli da bi trebalo napraviti.
Thôi được, đây là lúc mà tôi sẽ hỏi anh rằng. Anh đã nghĩ kĩ chưa. Và rồi tôi chợt nhớ là, anh không bao giờ chịu nghĩ gì hết.
U redu, ovo je dio u kojem obično pitam jesi li u potpunosti razmislio o ovome, a onda se sjetim da ti o takvim stavrima ne razmišljaš.
Vì thế, em sẽ hỏi anh, John, cho dù anh đang ở đâu.
Pa pitam tebe umjesto, John, gdje god da si.
Tôi sẽ hỏi anh vài câu về những trải nghiệm và cách đối xử ở đây.
Da. Postavit ću vam pitanja o vašem iskustvu s ovdašnjim tretmanom.
Frank, tôi sẽ hỏi anh hai câu hỏi rất thẳng thắn, và tôi mong muốn những câu trả lời thẳng thắn.
Postavit ću ti dva izravna pitanja i voljela bih izravne odgovore.
Tôi sẽ hỏi anh điều này và tôi muốn anh nói thật.
Pitat ću te nešto i želim da budeš iskren.
chúng sẽ hỏi anh ta hiểu không?
To neće izaći na dobro. -Pitat će ga kako me je našao.
Lorca sẽ hỏi anh mấy câu.
Lorca će se raspitivati o tebi.
Tôi cũng sẽ hỏi anh câu như thế.
Sam se pitati što istu stvar.
Max, tôi sẽ hỏi anh một lần này thôi và tôi muốn anh cho tôi biết sự thật.
Max, ja ću sam pitati vam ovaj put a ja želim da reci mi istinu.
Chỉ trong chốc lát, tôi sẽ hỏi anh một loạt câu hỏi để anh cung cấp đường dây sự kiện để giải thích anh đã làm gì và ở đâu trong thời gian Thomas McAllister bị giết.
Za trenutak, otvorit ću podij za pitanja vama tako da možete pružiti priču o događajima da objasnite što ste radili i gdje ste bili u vrijeme ubojstva Thomasa McAllistera. -Prigovor.
Họ sẽ hỏi anh rất nhiều đấy-- được chứ?
Postavit će vam puno pitanja... O vremenskom obrascu i tako dalje.
Tôi hy vọng sẽ hỏi anh vài câu hỏi.
ŽELIO SAM TE PITATI PAR PITANJA.
Tôi sẽ hỏi anh một loạt câu.
Ja ću da vas pitam seriju pitanja.
Vậy tôi sẽ hỏi anh lần cuối.
Zato ću te zadnji put pitati.
Em sẽ hỏi anh thật lịch sự, Terty, vì tình xưa nghĩa cũ
Pitaću te samo jednom za dobra stara vremena.
bất cứ lần nào tôi bắt đầu cuộc phỏng vấn với ai đó, tôi sẽ hỏi: "anh đã sẵn sàng cho buổi phỏng vấn chưa?
Dok svaki puta radim intervju s nekim, mogu reći: "Jeste li dovoljno svježi za ovaj intervju?
1.2232120037079s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?